Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam

Bảng thành phần dinh dưỡng này được xây dựng nhằm giúp người tiêu dùng có thể tra cứu để hiểu rõ mình có đang bổ sung đầy đủ chất dinh dưỡng hay cần tránh những chất nào nếu có ý định giảm cân vàcó thể giúp bạn biết được chính xác các thành phần dinh dưỡng có trong thực phẩm hàng ngày bạn tiêu thụ.

Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam được Viện dinh dưỡng dựa trên các kết quả nghiên cứu khoa học, phân tích thành phần thực phẩm trong 20 năm qua bao gồm 15 thành phần dinh dưỡng chính của 501 thực phẩm được chia thành 14 nhóm và các bảng hàm lượng acid amin, acid béo, chất khoáng, vi khoáng trong thực phẩm.

86 chất dinh dưỡng trong 100 gam thực phẩm được phân loại như sau:

  • Các thành phần chính (proximate): nước, protein, lipid, glucid, lactoza, celluloza và tro
  • Đường tổng số và các đường đơn: galactoza, maltoza, lactoza, fructoza, glucoza, sacaroza
  • Các chất khoáng vì vi khoáng: calci, sắt, magie, mangan, phosphor, kali, natri, kẽm, đồng, selen
  • Các vitamin tan trong nước: vitamin C, B1, B2,PP, B3, B6, folat, B9, H, B12
  • Các vitamin tan trong dầu: vitamin A, D, E, K
  • Các carotenoid: lutein, zeaxanthin, beta-cryptoxanthin, lycopene, alpha-caroten, beta- carotene
  • Purin
  • Các isoflavon: tổng số acid béo no và không no, palmitic, margaric, stearic, arachidic, behenic, lignoceric, linolenic, linoleic, arachidonic, EPA, DHA và tổng số acid béo trans.
  • Các acid amin: lysin, methionin, tryptophan, phenylalanine, threonine, valin, leucine, isoleucine, arginin, histidin, cystin, tyrosin, alanine, acid aspartic, acid glutamic, glycin, prolin, serin.

Tính trên 100g thực phẩm ăn được:

Ngũ cốc

TênNăng lượng
(kcal)
Protein
(g)
Chất béo
(g)
Carbonhydrates
(g)
Chất xơ
(g)
Cholesterol
(mg)
Gạo nếp cái3468,61,574,90,60
Gạo tẻ3447,91,076,20,40
Bắp tươi1964,12,339,61,20
TênCanxi
(mg)
Phospho
(mg)
Sắt
(mg)
Natri
(mg)
Kali
(mg)
Gạo nếp cái32981,23282
Gạo tẻ30104,01,35241
Bắp tươi20187,01,500

Khoai củ

TênNăng lượng
(kcal)
Protein
(g)
Chất béo
(g)
Carbonhydrates
(g)
Chất xơ
(g)
Cholesterol
(mg)
Củ sắn1521,10,236,41,50
Củ từ921,50,021,51,20
Khoai lang1190,80,228,51,30
Khoai lang nghệ1161,20,327,10,80
Khoai môn1091,50,225,21,20
Khoai tây922,00,021,01,00
Miến dong3320,60,182,21,50

Hạt, quả giàu protein, chất béo và chế phẩm

TênNăng lượng
(kcal)
Protein
(g)
Chất béo
(g)
Carbonhydrates
(g)
Chất xơ
(g)
Cholesterol
(mg)
Cùi dừa già3684,836,06,24,20
Cùi dừa non403,51,72,63,50
Đậu đen (hạt)32524,21,753,34,00
Đậu Hà lan (hạt)34222,21,460,16,00
Đậu xanh32823,42,453,14,70
Hạt điều60518,446,328,70,60
Đậu phộng57327,544,515,52,50
56820,146,417,63,50
Đậu phụ9510,95,40,70,40
TênCanxi
(mg)
Phospho
(mg)
Sắt
(mg)
Natri
(mg)
Kali
(mg)
Cùi dừa già30154,02,07555
Cùi dừa non453,01,000
Đậu đen (hạt)56354,06,100
Đậu Hà lan (hạt)57303,04,49135
Đậu xanh64377,04,861132
Hạt điều28462,03,600
Đậu phộng68420,02,24421
1200379,010,049508
Đậu phụ2485,02,200

Tìm kiếm cho: